Trang chủ » Tin tức » Thông báo mở lớp bồi dưỡng NVSP cho người có bằng cử nhân nguyện vọng trở thành giáo viên Tiểu học, THCS, THPT.

Thông báo mở lớp bồi dưỡng NVSP cho người có bằng cử nhân nguyện vọng trở thành giáo viên Tiểu học, THCS, THPT.

      Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông;

       Viện nghiên cứu hợp tác phát triển giáo dục kết hợp với Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội II thông báo tuyển sinh các lớp bồi dưỡng và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học và giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông. Cụ thể nội dung các lớp như sau:

* KHÓA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO NGƯỜI CÓ BẰNG CỬ NHÂN CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP CÓ NGUYỆN VỌNG TRỞ THÀNH GIÁO VIÊN TIỂU HỌC:

  • Đối tượng tham gia khóa học: Những người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học dạy các môn: Tin học, Thể dục,  Công nghệ, Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ.
  • Các đối tượng có bằng cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ được miễn các học phần tương ứng đã được học trong các chương trình đào tạo, bồi dưỡng được cấp bằng và chứng chỉ.
  • Chương trình bồi dưỡng: 35 tín chỉ. Trong đó:

Phần bắt buộc (BB): 31 tín chỉ.

Phần tự chọn (TC): 04 tín chỉ.

(01 tín chỉ tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết lý thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành).

  1. 1. Nội dung phần bắt buộc tối thiểu (31 tín chỉ).
Mã học phầnTên học phầnSố tín chỉSố tiết dạy trên lớp
Lý thuyếtThảo luận, thực hành
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
BB1Sinh lý học trẻ em22020
BB2Tâm lý học giáo dục22020
BB3Giáo dục học33030
BB4Giao tiếp sư phạm31560
BB5Quản lý hành vi của học sinh21530
BB6Quản lý nhà nước về giáo dục21530
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
BB7Chương trình giáo dục phổ thông và chương trình môn học21040
BB8Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh33030
BB9Phương pháp dạy học: (chọn 01 trong các phương pháp dạy học: Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ)31560
BB10Đánh giá học sinh32050
BB11Ứng dụng CNTT trong giáo dục và dạy học21040
THỰC TẬP SƯ PHẠM
BB12Thực tập sư phạm 12060
BB13Thực tập sư phạm 22060
  1. Nội dung phần tự chọn (Chọn 02 học phần trong 07 học phần)
Mã học phầnTên học phầnSố tín chỉSố tiết dạy trên lớp
Lý thuyếtThảo luận, thực hành
TC1Tổ chức sinh hoạt chuyên môn21530
TC2Xây dựng môi trường giáo dục21530
TC3Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng21530
TC4Thiết kế và sử dụng đồ dùng dạy học21530
TC5Phối hợp với gia đình và cộng đồng21530
TC6Công tác chủ nhiệm lớp và công tác Đội21530
TC7Tổ chức hoạt động trải nghiệm21530

* BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO NGƯỜI CÓ BẰNG CỬ NHÂN CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP CÓ NGUYỆN VỌNG TRỞ THÀNH GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:

– Đối tượng tham gia khóa học: 

  • Những người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với một trong các môn học của cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS, THPT (các ngành: Sư phạm toán học, sư phạm ngữ văn, sư phạm lịch sử, sư phạm vật lý);
  • Những người đã được tuyển dụng làm giáo viên dạy môn: Toán, ngữ văn, lịch sử, vật lý,  ngoại ngữ, Tin học ở các trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông nhưng chưa có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm phù hợp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Các tổ chức và cá nhân liên quan có nhu cầu bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
  1. Cấu trúc và thời lượng chương trình

1.1. Cấu trúc chương trình

Chương trình gồm khối học phần chung (phần A) và khối học phần nhánh: khối học phần dành cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với các môn học cấp THCS, có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS (phần B) hoặc người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với các môn học cấp THPT, có nguyện vọng trở thành giáo viên THPT (phần C).

1.2. Thời lượng chương trình

– Khối học phần chung: 17 tín chỉ (TC).

– Khối học phần nhánh: 17 TC nhánh THCS, 17 TC nhánh THPT.

  1. Khối học phần chung (phần A)

Thời lượng: 17 tín chỉ, gồm 15 TC bắt buộc và 02 TC tự chọn.

(01 TC tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết lý thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành).

Mã học phầnTên học phầnThời lượng
Số tín chỉSố tiết dạy trên lớp
Số tiết lý thuyếtSố tiết thảo luận, thực hành
Học phần bắt buộc (15 TC)
A1Tâm lý học giáo dục22020
A2Giáo dục học21530
A3Lý luận dạy học21530
A4Đánh giá trong giáo dục21530
A5Quản lý nhà nước về giáo dục22020
A6Giao tiếp sư phạm21040
A7Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm3090
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 10 học phần)
A8Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông21530
A9Kỷ luật tích cực21530
A10Quản lý lớp học21530
A11Kỹ thuật dạy học tích cực21040
A12Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học21040
A13Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng21040
A14Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông21040
A15Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống21040
A16Giáo dục vì sự phát triển bền vững21530
A17Xây dựng môi trường giáo dục21530
  1. Khối học phần nhánh THCS/THPT (phần B/C)

Khối học phần nhánh THCS (phần B) và Khối học phần nhánh THPT (phần C) có cấu trúc thống nhất và cùng thời lượng. Kí hiệu “THCS/THPT”, “B/C” mô tả sự phân nhánh.

Thời lượng mỗi khối học phần nhánh THCS/THPT: 17 tín chỉ, gồm 09 TC lựa chọn theo môn học, 06 TC thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông và 02 TC tự chọn.

Nhánh THCS (phần B)Nhánh THPT (phần C)Thời lượng
Số tín chỉSố tiết dạy trên lớp
Mã học phầnTên học phầnMã học phầnTên học phầnSố tiết lý thuyếtSố tiết thảo luận, thực hành
Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC)

Người học có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với 01 môn học cụ thể ở trường THCS/THPT thì cần đăng ký học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (09 TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó.

B1Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCSC1Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT21530
B2Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCSC2Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT21040
B3Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCSC3Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT21040
B4Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THCS ở trường sư phạmC4Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT ở trường sư phạm3090
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (06 TC)
B5Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCSC5Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT2004 buổi/tuần x 5 tuần
B6Thực tập sư phạm 1 ở trường THCSC6Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT2005 ngày/tuần x 5 tuần
B7Thực tập sư phạm 2 ở trường THCSC7Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT2005 ngày/tuần x 5 tuần
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 03 học phần)
B8Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCSC8Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT21530
B9Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCSC9Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT21040
B10Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCSC10Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT21530

* HỌC PHÍ CỦA KHÓA HỌC: 6.500.000đ/ 01 người

* THỜI GIAN HỌC: 15 tuần học online – Thực hành thực tập 3 tháng

Học buổi tối

* HÌNH THỨC BỒI DƯỠNG: Online kết hợp trực tiếp

* HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC:

  • Đơn đăng ký học (theo mẫu – Liên hệ Hotline/ Zalo 0822 86 58 58 để nhận mẫu đơn)
  • Bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phô tô công chứng
  • Bảng điểm tốt nghiệp Đại học trở lên phô tô công chứng
  • Chứng minh thư, giấy khai sinh phô tô công chứng
  • 03 ảnh cỡ 3×4
  • Cung cấp HS minh chứng cho các nội dung miễn học (đối với học viên xin miễn học phần).

* Thông tin liên hệ:

TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC VNI

Điện thoại: 0822 86 5858 – 0823 86 5858

Trụ sở chính: Số 89, Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội

Văn phòng tuyển sinh: Số 475, Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm

Văn phòng tuyển sinh: Số 71, Cộng Hòa, P.4, Q. Tân Bình Thành Phố Hồ Chí Minh

Văn phòng tuyển sinh: Số 68, đường Lê Hồng Phong, Thành Phố Bắc Giang

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0822 86 58 58
Liên hệ